Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc trục bắc – nam, Nhà Bè, TPHCM

Thực hiện với sự hợp tác của trung tâm Thông tin quy hoạch, sở Quy hoạch kiến trúc TP.HCM.

Vị trí

Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch: phía đông giáp ranh 75m quỹ đất đấu giá của thành phố; phía tây giáp đường Nguyễn Hữu Thọ; phía nam giáp rạch Bà Chiêm; phía bắc giáp rạch Đỉa.

Quy mô

Tổng diện tích khu đất quy hoạch khoảng 49,09ha, tại xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè.

Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc cụ thể từng lô đất

1. Lô số 5: diện tích 2,3672ha có chức năng sử dụng đất là xây dựng nhà ở thấp tầng và đất cây xanh đầu cầu.

– Quy mô dân số khoảng 150 người, mật độ xây dựng 35%, tầng cao xây dựng 2,5 tầng, hệ số sử dụng đất toàn lô 0,875.

2. Lô số 8 có diện tích 2,9225ha:  chức năng là xây dựng nhà ở thấp tầng, đất công trình công cộng và đất cây xanh tuyến điện.

– Quy mô dân số khoảng 240 người, mật độ xây dựng 35%, tầng cao xây dựng: nhà ở thấp tầng  là 2,5 tầng. Hệ số sử dụng đất khu nhà ở thấp tầng: 0,875, hệ số sử dụng đất khu thương mại văn phòng: 5,0.

3. Lô số 9: có diện tích 3,7624ha để xây dựng nhà ở cao tầng và đất cây xanh ven rạch. Quy mô dân số khoảng 4.464 người. Mật độ xây dựng tối đa 40%. Tầng cao xây dựng tối đa không khống chế. Hệ số sử dụng đất toàn lô: tối đa 5,0.

4. Lô số 12: chức năng sử dụng đất xây dựng nhà ở cao tầng và đất cây xanh ven rạch. Diện tích toàn lô đất khoảng 3,0567ha, bao gồm:

– Quy mô dân số khoảng 3.300 người. Mật độ xây dựng: tối đa 40%. Tầng cao xây dựng tối đa không khống chế. Hệ số sử dụng đất toàn lô: tối đa 5,0.

5. Lô số 15: dành xây dựng nhà ở cao tầng và đất cây xanh ven rạch với diện tích toàn lô đất 5,1806ha. Quy mô dân số khoảng 5.500 người. Mật độ xây dựng tối đa 40%. Tầng cao xây dựng tối đa không khống chế. Hệ số sử dụng đất toàn lô tối đa 5,0.

6. Lô số 18: xây dựng nhà ở thấp tầng và đất cây xanh tuyến điện với diện tích 3,9149ha. Quy mô dân số khoảng 340 người. Mật độ xây dựng: 35%. Tầng cao xây dựng: 2,5 tầng. Hệ số sử dụng đất toàn lô: 0,875.

7. Lô số 20: diện tích 4,9290ha, xây dựng nhà ở thấp tầng, đất trạm điện Nhà Bè, đất công viên cây xanh và đất cây xanh tuyến điện.

– Quy mô dân số khoảng 140 người. Mật độ xây dựng 65%. Tầng cao xây dựng: 1 tầng. Hệ số sử dụng đất toàn lô: 0,65.

8. Lô số 23: chức năng sử dụng đất là xây dựng nhà ở, công trình công cộng, cây xanh ven rạch và đất cây xanh tuyến điện. Diện tích toàn lô đất là 2,5526ha.

– Quy mô dân số khoảng 390 người.

9. Lô số 25: chức năng sử dụng đất chủ yếu là xây dựng nhà ở thấp tầng, đất cây xanh đầu cầu và đất cây xanh tuyến điện. Diện tích toàn lô đất 1,3712ha.  Quy mô dân số: khoảng 130 người, mật độ xây dựng: 35%. Tầng cao xây dựng: 2,5 tầng. Hệ số sử dụng đất toàn lô: 0,875.

10. Lô số 27 và lô số 29 tổng diện tích 3,9802ha, chức năng là đất cây xanh tuyến điện.

11. Lô số 31: chức năng sử dụng đất cây xanh tuyến điện và đất cây xanh đầu cầu với diện tích 2,9832ha.

12. Lô số 33: diện tích toàn lô đất 2,6242ha để xây dựng nhà ở thấp tầng, đất cây xanh tuyến điện và đất cây xanh đầu cầu. Đất xây dựng nhà ở thấp tầng: 1,2206ha. Quy mô dân số: khoảng 120 người. Mật độ xây dựng: 35%. Tầng cao xây dựng: 2,5 tầng. Hệ số sử dụng đất toàn lô: 0,875.

13. Lô số 35: chức năng sử dụng đất  xây dựng nhà ở thấp tầng, đất cây xanh tuyến điện, đất giao thông và đất cây xanh đầu cầu. Diện tích 3,7330ha, bao gồm: đất xây dựng nhà ở thấp tầng: 2,5354ha, quy mô dân số khoảng 250 người, mật độ xây dựng: 35%, tầng cao xây dựng 2,5 tầng. Hệ số sử dụng đất toàn lô 0,875.

Quy hoạch giao thông :

  • Lộ giới đường Nguyễn Hữu Thọ 60m;
  • Lộ giới đường Kho dầu B nối dài và đường ngang giữa lô số 15 và 18, đường ngang giữa lô số 29 và 31 rộng 40m;
  • Lộ giới đường Phạm Hữu Lầu, đường ngang giữa lô số 23 và 25, đường ngang giữa lô số 33 và 35 đều rộng 30m;
  • Lộ giới đường số 5 và 8 rộng 25m;
  • Đường ngang giữa lô số 8 và số 9, giữa lô số 9 và số 12 rộng 20m;
  • Lộ giới đường ngang giữa lô số 12 và số 15 rộng 16m.